Tham khảo Boeing_XB-55

XB-55
KiểuMáy bay ném bom chiến lược
Hãng sản xuấtBoeing
Tình trạngHủy bỏ
Trang bị choKhông quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất0
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing XB-55.
Chú thíchTài liệu
  • Bowers, Peter M. Boeing Aircraft Since 1916. London: Putnam, 1989. ISBN 0-85177-804-6.
  • Butler, Tony (2010). American Secret Projects. Hinckley, England: Midland Publishing. ISBN 978-1-85780-331-0.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Bombers, B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, CA: Aero Publishers, 1962, second edition 1974. ISBN 0-8168-9126-5.
Máy bay quân sự của Boeing
Tiêm kích/cường kích:

PW-9/FB • F2B • F3B • F4B • XF6B • P-29/XF7B • XF8B • P-12 • P-26 • F-15 • F-22 • AV-8B • F-15SE • F/A-18E/F • EA-18G

Ném bom

YB-9 • XB-15 • B-17 • Y1B-20 • B-29 • XB-38 • XB-39 • YB-40 • XB-44 • B-47 • B-50 • B-54 • B-52 • XB-55 • XB-56 • XB-59 • B-1

Vận tải động cơ piston

C-73 • C-75 • C-97 • C-98

Vận tải động cơ phản lực

C-135 • C-137 • CC-137 • YC-14 • C-17 • C-22 • VC-25A • C-32 • C-40

Vận tải-Chở nhiên liệu

KB-29 • KB-50 • KC-97 • KC-135 • KC-137 • KC-10 • KC-46 • KC-767

Huấn luyện

PT-13 • PT-17 • PT-18 • PT-27 • XAT-15 • T-43 • T-45

Tuần tra và giám sát

XPB • XPBB • XP3B • P-8 • EC-135 • EC-18 • E-3 • E-4 • E-6 • E-8 • E-10 • E-767 • 737 AEW&C

Trinh sát

NC-135 • OC-135B • RC-135 • WC-135

UAV
Thử nghiệm/mẫu thử

X-20 • X-32 • X-36 • X-37 • X-40 • X-45/Phantom Ray • X-50 • YAL-1 • Phantom Eye

Tên gọi máy bay ném bom của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962
Máy bay ném bom

B-1 • B-2 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6 • B-7 • B-8 • B-9 • B-10 • B-11 • B-12 • B-13 • B-14 • B-15 • B-16 • B-17 • B-18 • B-19 • B-20 • B-21 • B-22 • B-23 • B-24 • B-25 • B-26 • B-27 • B-28 • B-29 • B-30 • B-31 • B-32 • B-33 • B-34 • B-35 • B-36 • B-37 • B-38 • B-39 • B-40 • B-41 • B-42 • B-43 • B-44 • B-45 • B-46 • B-47 • B-48 • B-49 • B-50 • B-51 • B-52 • B-53 • B-54 • B-55 • B-56 • B-57 • B-58 • B-59 • B-60 • B-61 • B-62 • B-63 • B-64 • B-65 • B-66 • B-67 • B-68 • RB-69 • B-70

Máy bay ném bom hạng nhẹ

LB-1 • LB-2 • LB-3 • LB-4 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14

Máy bay ném bom hạng nặng

HB-1 • HB-2 • HB-3

Máy bay ném bom tầm xa

BLR-1 • BLR-2 • BLR-3

Xem thêm: B-20 (A-20 định danh lại vào năm 1948) • B-26 (A-26 định danh lại vào năm 1948) • SR-71 (định danh lại trong chuỗi máy bay ném bom) • Danh sách sau-1962